Các loại nhôm trên thị trường hiện nay

Các loại nhôm trên thị trường hiện nay

Các loại nhôm trên thị trường ngày càng phong phú và đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu trong xây dựng, nội thất và đặc biệt là trong lĩnh vực thiết bị nhà cửa hiện đại. Và đây cũng là 1 thành phần quan trọng cấu thành các loại cửa nhôm kính, cửa xếp lá nhôm, cửa lưới chống muỗi, rèm tổ ong hiện nay.

Các loại nhôm trên thị trường hiện nay Các loại nhôm trên thị trường hiện nay

Mỗi loại nhôm có những đặc điểm kỹ thuật, cấu tạo, độ dày và mục đích sử dụng khác nhau. Việc nắm rõ tên gọi, hệ nhôm, cấu tạo và mức giá thị trường là điều quan trọng để lựa chọn được loại nhôm phù hợp, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài và tính thẩm mỹ cho không gian sống. Cùng Funismart tìm hiểu chi tiết ngay bên dưới về các loại nhôm trên thị trường ngày nay để có được sự lựa chọn thích hợp nhé!

Tổng quan về các loại nhôm trên thị trường | Cách gọi tên như thế nào?

Trên thị trường hiện nay có 8 loại nhôm chính, bao gồm: nhôm 6063, nhôm 6061, nhôm 5052, nhôm 7075, nhôm 5083, nhôm 2024, nhôm 1100 và nhôm 1050.

Các loại nhôm trên thị trường hiện nay Các loại nhôm chính trên thị trường hiện nay

Phân loại theo cấp độ

Gồm hệ nhôm phổ thông, hệ nhôm trung cấphệ nhôm cao cấp.

Nhôm phổ thông (6063, 6061): Đây là 2 hệ nhôm được ưa dùng nhiều nhấtthông dụng nhất. Sử dụng phổ biến cho các công trình dân dụng, cửa, vách ngăn phòng.

Vách ngăn tổ ong hệ xích màu vân gỗ cao cấp funismart Vách ngăn tổ ong hệ xích màu vân gỗ cao cấp funismart từ nhôm phổ thông 6063

Nhôm trung cấp (5052, 5083): Có độ bền trung bình và khả năng gia công tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Nhôm cao cấp (7075, 2024, 6061 và 6063): Các loại nhôm này nổi bật với độ bền, khả năng chống ăn mòn và độ cứng cao.

Hợp kim nhôm 2024 có độ cứng cao Hợp kim nhôm 2024 có độ cứng cao

Tuy nhiên nếu trong các dòng nhôm kể trên, không phải loại nhôm nào cũng phù hợp để ứng dụng trong các thiết kế nhà cửa:

+ Nhôm 7075 và nhôm 2024 chủ yếu được dùng trong ngành hàng không, công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, hoặc các kết cấu yêu cầu chịu lực lớn do có độ cứng và độ chịu tải cao nhưng lại khó gia công, giá thành cao, và khả năng định hình thấp.

Nhôm 7075 ứng dụng cho ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu Nhôm 7075 ứng dụng cho ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu

+ Nhôm 6061 có tính cơ học tốt, thường được sử dụng trong công nghiệp chế tạo và sản xuất các chi tiết máy.

+ Nhôm 6063 là loại phù hợp nhất để sản xuất cửa nhôm kính, cửa, vách ngăn, lan can, mặt dựng. Nhờ tính định hình tốt, dễ gia công ép đùn, bề mặt nhẵn mịn sau xử lý anod, và có giá thành hợp lý. Đây cũng là lựa chọn phổ biến nhất trong các dòng nhôm xây dựng hiện nay.

Cửa lưới chống muỗi dạng xếp ở ban công màu xám Xingfa đẹp Cửa lưới chống muỗi dạng xếp ở ban công nhôm 6063 hệ 32 màu xám Xingfa đẹp

=>>Tóm lại dòng nhôm được ứng dụng phổ biến nhất trong các loại nhôm trên thị trường hiện nay là dòng 6063.

Phân loại theo thương hiệu

Thị trường Việt Nam có rất nhiều thương hiệu nhôm nổi tiếng:

Nhôm hệ Việt Pháp
Nhôm Đông Á
Nhôm PMI
Nhôm Hopo
Nhôm Tiến Đạt
Nhôm Nam Sung
Nhôm Việt Nhật
Nhôm AG
Nhôm JMA
Nhôm EuroVN
Nhôm Wisdom
Nhôm xingfa
Nhôm có cầu cách nhiệt

Mỗi thương hiệu nhôm có tiêu chuẩn khác nhau về độ dày, bề mặt anod, sơn tĩnh điện, phù hợp với từng loại cửa nhôm kính, cửa xếp trượt, cửa sổ, vách ngăn,…

Ứng dụng, cấu tạo của các loại nhôm phổ biến nhất hiện nay

Thông tin cấu tạo của nhôm 6063 – Dòng nhôm phổ biến nhất hiện nay

Nhôm 6063 là dòng nhôm được ứng dụng nhiều trong nội thất, thiết bị nhà cửa. Đặc biệt trong đó phải kể đến là các dòng cửa xếp lá nhôm, cửa muỗi, rèm tổ ong, cửa đi chính, cửa trượt quay, cửa nhôm kính. Có đa dạng hệ nhôm như (26, 27, 28, 30, 32, 40, 45, 48, 68, 55, 65, 93,…)

Nhôm 6063 Nhôm 6063 dùng trong các thiết kế nội thất

Cấu tạo: Kết hợp với các nguyên tố như silic (Si), magie (Mg), đồng (Cu), kẽm (Zn) và titan (Ti). Hợp kim này nổi tiếng với đặc tính cơ học tốt, độ bền cao và khả năng gia công dễ dàng, đặc biệt phù hợp với công nghệ đùn ép nhôm định hình.

Ứng dụng của các loại nhôm trên thị trường

1. Cửa xếp lá nhôm: Hệ 40, 48, 68

Hệ 40: Là hệ nhôm phổ biến nhất cho cửa xếp lá nhôm. Với thiết kế chắc chắn dày dặn, dễ dàng lắp đặt và sử dụng. Hệ 40 phù hợp cho nhiều không gian như nhà ở, văn phòng, showroom với các chức năng chính là ngăn lạnh, ngăn phòng.

Thông số kĩ thuật cấu tạo cửa xếp nhôm với khung nhôm hệ 40 Cấu tạo chi tiết

Cửa với hệ nhôm 40 này có độ bền cao, khả năng chống oxy hóa tốt và không phai màu theo thời gian.

Cửa xếp lá nhôm Funismart Cửa xếp lá nhôm Funismart

Hệ 48 và 68: Ít phổ biến hơn nhưng vẫn được sử dụng trong một số công trình yêu cầu thiết kế đặc biệt hoặc cần độ bền cao hơn. Mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng cách âm, cách nhiệt tốt .

Các bộ phận cửa nhôm xếp lá hệ 68 Cửa nhôm xếp lá với khung hệ 68

Lưu ý: Không có cửa xếp lá nhôm hệ 45 trên thị trường hiện nay.

2. Cửa muỗi và rèm tổ ong: Hệ nhôm 26, 27, 28, 30, 32, 40, 45

Hệ 26, 27, 28, 30, 32: Đây là các hệ nhôm phổ biến cho cửa lưới chống muỗirèm tổ ong được xếp theo thứ tự dày khung tăng dần. Đặc biệt có hệ 26 mỏng nhẹ nhất lắp được cho cả cửa sổ. Khung nhôm được sơn tĩnh điện, chống gỉ sét và phai màu. Sử dụng lâu dài không lo hư hỏng.

Thông số kĩ thuật các hệ khung nhôm cửa chống côn trùng và rèm tổ ong Thông số kĩ thuật các hệ khung nhôm cửa chống côn trùng và rèm tổ ong

Hệ 40 và 45: Được sử dụng cho các loại cửa đi, vách ngăn có diện tích lớn. Tối ưu thanh ray dẫn dưới sàn thành hệ ray xích. Hệ nhôm này dày dặn cứng cáp hơn mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực cũng tốt hơn.

Cửa chống muỗi dạng xếp cánh nối nhôm hệ 4.0 Ray xích xếp gọn Cửa chống muỗi dạng xếp cánh nối nhôm hệ 4.0 Ray xích xếp gọn

3. Cửa nhôm kính lùa và cửa trượt quay: Hệ 55, 65, 93

Hệ 55: Được sử dụng rộng rãi cho cửa đi, cửa sổ mở quay và mở hất. Hệ nhôm này có bản rộng 55mm, độ dày từ 1.4 – 2.0mm, phù hợp với nhiều loại kính và phụ kiện.

Hệ nhôm 55 vát cạnh làm cửa Hệ nhôm 55 vát cạnh làm cửa

Hệ 65: Chuyên dùng cho cửa xếp trượt, với bản rộng 65mm và độ dày nhôm 2.0mm. Vượt trội về độ bền, cách âm, cách nhiệt và tính thẩm mỹ, được ứng dụng rộng rãi trong kiến trúc hiện đại.

Cửa xếp trượt quay màu xám Cửa xếp trượt quay màu xám hệ 65

Hệ 93: Sử dụng cho cửa lùa, cửa xếp trượt, cửa trượt quay. Nổi trội với bản rộng 93mm và độ dày từ 1.8 – 2.0mm. Hệ nhôm này mang lại khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các công trình yêu cầu cửa có kích thước lớn.

Cửa lùa lưới inox chống muỗi nhôm Xingfa hệ 93 Cửa lùa lưới inox chống muỗi nhôm Xingfa hệ 93 đối đầu

Giá các loại nhôm trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay giá nhôm sẽ giao động theo:
+ Loại nhôm (mác nhôm): 6063 thường rẻ hơn các dòng cao cấp như 7075
+ Thương hiệu
+ Độ dày và loại bề mặt (sơn tĩnh điện, anod hóa, phủ vân gỗ…)
Nhôm hệ 26 đến 32: Từ 250.000 – 320.000đ/m
Nhôm hệ 40: Từ 350.000 – 480.000đ/m
Nhôm hệ 55: Từ khoảng 1.200.000 – 1.400.000 VNĐ/m²
Nhôm hệ 65, 93: Từ 1.300.000 – 1.800.000 VNĐ/m².

Kết luận

Hy vọng bài viết trên củaFunismartđã giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về các loại nhôm trên thị trường hiện nay. Mỗi loại nhôm đều có những đặc tính riêng biệt, phù hợp với từng mục đích sử dụng khác nhau – từ ứng dụng dân dụng đến công trình quy mô lớn. Khi nắm rõ ưu – nhược điểm của từng hệ nhôm, bạn sẽ dễ dàng đưa ra lựa chọn tối ưu, vừa đảm bảo công năng, thẩm mỹ, vừa tiết kiệm chi phí lâu dài.

Cửa nhà đẹp, hiện đại tại Funismart Cửa nhà đẹp, hiện đại tại Funismart

Funismart luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn với những thông tin hữu ích, cập nhật xu hướng vật liệu mới trong thiết kế và thi công nhà cửa. Đừng ngần ngại tìm hiểu kỹ và chọn đúng loại nhôm phù hợp cho không gian sống và làm việc của mình nhé! Ngoài ra nếu bạn cần những giải pháp cửa nhà, cửa thông phòng, cửa muỗi, vách ngăn đẹp bền từ nhôm 6063 thì không phải tìm đâu xa – Funismart hoàn toàn đáp ứng được cho bạn. Tham khảo ngay tại danh mục “cửa nhà đẹp“.

Chia sẻ bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phoneHotline
zaloZalo
fb Nhắn tin
email Sản phẩm
map Địa chỉ